Đọc nhanh: 高反 (cao phản). Ý nghĩa là: viết tắt cho 高原反應 | 高原反应, sợ độ cao. Ví dụ : - 他索赔过高反而使他的要求无法实现。 Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
高反 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 高原反應 | 高原反应
abbr. for 高原反應|高原反应 [gāo yuán fǎn yìng]
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
✪ 2. sợ độ cao
altitude sickness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高反
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
- 有些 人 在 爬 高山 时会 发生 高山反应
- Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.
- 怎么 成绩 没 提高 , 反而 后退 了
- tại sao thành tích không nâng cao mà còn thụt lùi?
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
高›