Đọc nhanh: 高压清水 (cao áp thanh thuỷ). Ý nghĩa là: Nước áp suất cao.
高压清水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước áp suất cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压清水
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
- 他 的 写作水平 很 高
- Trình độ sáng tác của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
水›
清›
高›