Đọc nhanh: 高加索 (cao gia tác). Ý nghĩa là: Caucasus (vùng đất giữa biển Đen và biển Caspian).
✪ 1. Caucasus (vùng đất giữa biển Đen và biển Caspian)
黑海、亚速海同里海之间的地区面积44万平方公里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高加索
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 伊丽莎白 问 他 毕加索 的 事
- Elizabeth hỏi anh ta về Picasso
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
- 他 高兴 地 参加 这次 聚会
- Anh ấy rất vui khi được tham dự bữa tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
索›
高›