Đọc nhanh: 外骨骼 (ngoại cốt cách). Ý nghĩa là: xương vỏ ngoài; xương ngoài.
外骨骼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xương vỏ ngoài; xương ngoài
昆虫、虾、蟹等动物露在身体表面的骨骼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外骨骼
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 钙 对 我们 的 骨骼 有益
- Canxi có lợi cho xương của chúng ta.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
骨›
骼›