Đọc nhanh: 骨瓷 (cốt từ). Ý nghĩa là: sứ xương (sứ trắng mịn làm từ hỗn hợp đất sét và tro xương).
骨瓷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sứ xương (sứ trắng mịn làm từ hỗn hợp đất sét và tro xương)
bone china (fine white porcelain made from a mixture of clay and bone ash)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨瓷
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 他 因为 骨折 住院 了
- Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓷›
骨›