Đọc nhanh: 骨牌效应 (cốt bài hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng domino, hiệu ứng gợn sóng.
骨牌效应 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng domino
domino effect
✪ 2. hiệu ứng gợn sóng
ripple effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨牌效应
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 牌 的 感应卡 成为 一个 系统
- Thẻ cảm ứng của thương hiệu trở thành một hệ thống
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
- 十年 来 你 一直 在 堆 多米诺骨牌
- Bạn đã thiết lập các quân cờ domino trong mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
效›
牌›
骨›