Đọc nhanh: 骨嘟 (cốt đô). Ý nghĩa là: bĩu môi; chu miệng; trề môi; chu mỏ.
Ý nghĩa của 骨嘟 khi là Tính từ
✪ bĩu môi; chu miệng; trề môi; chu mỏ
也作"骨笃" (嘴) 向前突出;撅着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨嘟
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 我 妈妈 在 炖 骨
- Mẹ tôi đang ninh xương.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 你 在 嘟囔 什么 呀
- anh đang lẩm bẩm gì đó?
- 她 伤 了 骨头
- Cô ấy bị thương ở xương.
- 他 的 骨盆 受伤
- Xương chậu của anh ấy bị thương.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 扇骨子
- khung quạt
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 椅子 的 骨 结实
- Khung ghế chắc chắn.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 配备 骨干力量
- phân phối lực lượng cốt cán.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骨嘟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骨嘟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 骨嘟 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
嘟›
骨›