Đọc nhanh: 骨朵 (cốt đoá). Ý nghĩa là: cái vồ (vũ khí cổ cán gỗ dài, đầu to bằng gỗ hay sắt, sau dùng làm đồ nghi trượng.).
骨朵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái vồ (vũ khí cổ cán gỗ dài, đầu to bằng gỗ hay sắt, sau dùng làm đồ nghi trượng.)
古代兵器,用铁或硬木制成,像长棍子,顶端瓜形后来只用做仪仗,叫金瓜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨朵
- 花骨朵 儿
- nụ hoa
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 骨朵儿 真 好看
- Nụ hoa rất đẹp.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 玫瑰 有 好多 骨朵
- Hoa hồng có rất nhiều nụ.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朵›
骨›