骨力 gǔlì
volume volume

Từ hán việt: 【cốt lực】

Đọc nhanh: 骨力 (cốt lực). Ý nghĩa là: bút lực mạnh mẽ; bút lực hùng mạnh. Ví dụ : - 这幅对联写得很有骨力工夫很深。 câu đối này viết với bút lực mạnh mẽ, trình độ rất cao.

Ý Nghĩa của "骨力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骨力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bút lực mạnh mẽ; bút lực hùng mạnh

雄健的笔力

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 对联 duìlián xiě hěn yǒu 骨力 gǔlì 工夫 gōngfū 很深 hěnshēn

    - câu đối này viết với bút lực mạnh mẽ, trình độ rất cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨力

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • volume volume

    - 配备 pèibèi 骨干力量 gǔgànlìliàng

    - phân phối lực lượng cốt cán.

  • volume volume

    - 骨干力量 gǔgànlìliàng dōu hěn 努力 nǔlì

    - Lực lượng trụ cột đều rất nỗ lực.

  • volume volume

    - shì yǒu 骨气 gǔqì de rén 宁死 níngsǐ xiàng 恶势力 èshìli 低头 dītóu

    - Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.

  • volume volume

    - zhè 对联 duìlián xiě hěn yǒu 骨力 gǔlì 工夫 gōngfū 很深 hěnshēn

    - câu đối này viết với bút lực mạnh mẽ, trình độ rất cao.

  • volume volume

    - 国家 guójiā de 骨干力量 gǔgànlìliàng yào 加强 jiāqiáng

    - Lực lượng trụ cột của quốc gia cần tăng cường.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì de 骨干力量 gǔgànlìliàng hěn 重要 zhòngyào

    - Lực lượng nòng cốt của đội ngũ rất quan trọng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 骨针 gǔzhēn shì 原始人 yuánshǐrén 力求 lìqiú 征服 zhēngfú 自然 zìrán de 有力 yǒulì 见证 jiànzhèng

    - Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao