Đọc nhanh: 相得 (tương đắc). Ý nghĩa là: Lòng dạ hợp nhau., tương đắc.
相得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lòng dạ hợp nhau.
✪ 2. tương đắc
契合、投机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相得
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 他 相信 自己 能及 得 了 格
- Anh ấy tin rằng mình có thể đạt yêu cầu.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 他 写 得 相当 流利
- Anh ấy viết khá trôi chảy.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
相›