骑鹤 qí hè
volume volume

Từ hán việt: 【kỵ hạc】

Đọc nhanh: 骑鹤 (kỵ hạc). Ý nghĩa là: chết, cưỡi cần cẩu (như một người thành thạo Đạo giáo).

Ý Nghĩa của "骑鹤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骑鹤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chết

to die

✪ 2. cưỡi cần cẩu (như một người thành thạo Đạo giáo)

to ride a crane (as a Daoist adept)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑鹤

  • volume volume

    - 摩托 mótuō shí zǒng dài 风镜 fēngjìng

    - Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.

  • volume volume

    - 骑缝 qífèng ér zuò 显得 xiǎnde hěn 别致 biézhì

    - Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.

  • volume volume

    - shì 长寿 chángshòu de 象征 xiàngzhēng

    - Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.

  • volume volume

    - huà le 一幅 yīfú de huà

    - Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 骑车 qíchē 上班 shàngbān

    - Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 骑马 qímǎ

    - Anh ấy rất thích cưỡi ngựa.

  • volume volume

    - 降伏 xiángfú le 几个 jǐgè 骑士 qíshì

    - Anh ta đã đánh bại được một số hiệp sĩ.

  • volume volume

    - shuō le 一声 yīshēng 再会 zàihuì jiù 上车 shàngchē 一溜烟 yīliúyān 向东 xiàngdōng le

    - anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
    • Pinyin: Jì , Qí
    • Âm hán việt: Kị , Kỵ
    • Nét bút:フフ一一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKMR (弓一大一口)
    • Bảng mã:U+9A91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạc
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGPYM (人土心卜一)
    • Bảng mã:U+9E64
    • Tần suất sử dụng:Cao