Đọc nhanh: 骑鹤 (kỵ hạc). Ý nghĩa là: chết, cưỡi cần cẩu (như một người thành thạo Đạo giáo).
骑鹤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
✪ 2. cưỡi cần cẩu (như một người thành thạo Đạo giáo)
to ride a crane (as a Daoist adept)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑鹤
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 画 了 一幅 鹤 的 画
- Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.
- 他 每天 骑车 上班
- Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.
- 他 很 喜欢 骑马
- Anh ấy rất thích cưỡi ngựa.
- 他 降伏 了 几个 骑士
- Anh ta đã đánh bại được một số hiệp sĩ.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骑›
鹤›