Đọc nhanh: 彩金 (thải kim). Ý nghĩa là: Tiền thưởng.
彩金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền thưởng
彩金,又称彩色金。即具有紫红、红、粉红、橙、绿、蓝、褐及黑色的开金(或K金)。它用75%的黄金加入铜、铝、银、钴、钯、铁、镉、镍等金属熔炼而成。颜色越是奇特的彩金,如黑色、蓝色者,其价格越是昂贵。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩金
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 她 的 演讲 是 黄金 般 精彩
- Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
金›