Đọc nhanh: 骑 (Kị). Ý nghĩa là: cưỡi; đi, giữa; ở giữa, ngựa; vật cưỡi. Ví dụ : - 他骑马在山上奔跑。 Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.. - 她骑自行车去上班。 Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.. - 孩子们骑缝玩耍很开心。 Bọn trẻ chơi đùa ở giữa rất vui vẻ.
骑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡi; đi
两腿跨坐 (在牲口或自行车等上面)
- 他 骑马 在 山上 奔跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 她 骑 自行车 去 上班
- Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.
✪ 2. giữa; ở giữa
兼跨两边
- 孩子 们 骑缝 玩耍 很 开心
- Bọn trẻ chơi đùa ở giữa rất vui vẻ.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
骑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa; vật cưỡi
供人骑的马或其他牲畜
- 他 有 一匹 漂亮 的 坐骑
- Anh ấy có một con ngựa đẹp.
- 我 有 一匹 优秀 的 坐骑
- Tôi có một con ngựa xuất sắc cỡ lớn.
✪ 2. kỵ binh; kỵ sĩ
骑兵,也泛指骑马的人
- 他 是 一名 优秀 的 骑士
- Anh ấy là một kỵ sĩ xuất sắc.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骑
✪ 1. 骑 + Tân ngữ ( 马/ 自行车/ 摩托车)
Cưỡi ngựa; đi xe đạp; đi xe máy
- 我 每天 都 骑 自行车
- Tôi đi xe đạp mỗi ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 他 每天 骑车 上班
- Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.
- 他 骑车 五公里 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.
- 骣 骑
- cưỡi ngựa không có yên.
- 他 很 喜欢 骑马
- Anh ấy rất thích cưỡi ngựa.
- 他 降伏 了 几个 骑士
- Anh ta đã đánh bại được một số hiệp sĩ.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骑›