Đọc nhanh: 验核 (nghiệm hạch). Ý nghĩa là: để kiểm tra.
验核 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kiểm tra
to check; to examine; to inspect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验核
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
验›