骐麟 qí lín
volume volume

Từ hán việt: 【kì lân】

Đọc nhanh: 骐麟 (kì lân). Ý nghĩa là: Kỳ lân Trung Quốc, thường bị dịch sai thành hươu cao cổ, kylin.

Ý Nghĩa của "骐麟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骐麟 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. Kỳ lân Trung Quốc

Chinese unicorn

✪ 2. thường bị dịch sai thành hươu cao cổ

commonly mistranslated as giraffe

✪ 3. kylin

✪ 4. qilin (động vật thần thoại của Trung Quốc)

qilin (mythical Chinese animal)

✪ 5. biến thể của 麒麟

variant of 麒麟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骐麟

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:フフ一一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMTMC (弓一廿一金)
    • Bảng mã:U+9A90
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+12 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPFDQ (戈心火木手)
    • Bảng mã:U+9E9F
    • Tần suất sử dụng:Cao