Đọc nhanh: 骈枝 (biền chi). Ý nghĩa là: thừa; dư. Ví dụ : - 骈枝机构。 cơ cấu dư thừa.
骈枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa; dư
骈拇枝指,骈拇指脚的大拇指跟二拇指相连,枝指指手的大拇指或小拇指旁边多长出来的一个手指;比喻多余的,不必要的
- 骈枝 机构
- cơ cấu dư thừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骈枝
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 骈枝 机构
- cơ cấu dư thừa.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 他 拿 着 一枝 笔
- Anh ấy cầm một cây bút.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
骈›