骈枝 pián zhī
volume volume

Từ hán việt: 【biền chi】

Đọc nhanh: 骈枝 (biền chi). Ý nghĩa là: thừa; dư. Ví dụ : - 骈枝机构。 cơ cấu dư thừa.

Ý Nghĩa của "骈枝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骈枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thừa; dư

骈拇枝指,骈拇指脚的大拇指跟二拇指相连,枝指指手的大拇指或小拇指旁边多长出来的一个手指;比喻多余的,不必要的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 骈枝 piánzhī 机构 jīgòu

    - cơ cấu dư thừa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骈枝

  • volume volume

    - 树枝 shùzhī 拗断 ǎoduàn le

    - Anh ấy bẻ gãy cành cây.

  • volume volume

    - 掰断 bāiduàn le 一根 yīgēn 树枝 shùzhī

    - Anh ấy bẽ gãy một cành cây.

  • volume

    - 鸟窝 niǎowō zài 树枝 shùzhī shàng

    - Tổ chim trên cành cây.

  • volume volume

    - 骈枝 piánzhī 机构 jīgòu

    - cơ cấu dư thừa.

  • volume volume

    - yáo 树枝 shùzhī ràng niǎo fēi zǒu

    - Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 荔枝 lìzhī hěn 喷儿 pēnér

    - Vải thiều năm nay rất được mùa.

  • volume volume

    - zhe 一枝 yīzhī

    - Anh ấy cầm một cây bút.

  • volume volume

    - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJE (木十水)
    • Bảng mã:U+679D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Pián
    • Âm hán việt: Biền
    • Nét bút:フフ一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMTT (弓一廿廿)
    • Bảng mã:U+9A88
    • Tần suất sử dụng:Thấp