jiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【kiển.giản】

Đọc nhanh: (kiển.giản). Ý nghĩa là: đi cà nhắc, trục trặc; không thuận lợi, con lừa; ngựa tồi. Ví dụ : - 时运乖蹇 thời vận không may; không gặp thời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi cà nhắc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时运 shíyùn guāi jiǎn

    - thời vận không may; không gặp thời.

khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trục trặc; không thuận lợi

不顺利

✪ 2. con lừa; ngựa tồi

指驴,也指驽马

✪ 3. họ Kiển

(Jiǎn) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 时运 shíyùn guāi jiǎn

    - thời vận không may; không gặp thời.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qiān
    • Âm hán việt: Giản , Kiển
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8E47
    • Tần suất sử dụng:Thấp