Đọc nhanh: 骑驴觅驴 (kỵ lư mịch lư). Ý nghĩa là: xem 騎驢找 驢 | 骑驴找 驴 [qi2 lu: 2 zhao3 lu: 2].
骑驴觅驴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 騎驢找 驢 | 骑驴找 驴 [qi2 lu: 2 zhao3 lu: 2]
see 騎驢找驢|骑驴找驴[qi2 lu:2 zhao3 lu:2]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑驴觅驴
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 这头 大 黑驴 是 母 的
- Con lừa đen to lớn này là con lừa cái.
- 驴 老 是 爱 跳槽
- Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 你 个 犟 驴 !
- Đồ cứng đầu!
- 小驴 驮 着 重物 前行
- Con lừa nhỏ chở vật nặng tiến về phía trước.
- 没有 使过 牲口 的 人 , 连 个 毛驴 也 降伏 不了
- người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
觅›
驴›
骑›