Đọc nhanh: 骁骑 (kiêu kỵ). Ý nghĩa là: kỵ binh dũng mãnh.
骁骑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỵ binh dũng mãnh
勇猛的骑兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骁骑
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 他 每天 骑车 上班
- Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.
- 他 骑车 五公里 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.
- 骣 骑
- cưỡi ngựa không có yên.
- 他 很 喜欢 骑马
- Anh ấy rất thích cưỡi ngựa.
- 他 降伏 了 几个 骑士
- Anh ta đã đánh bại được một số hiệp sĩ.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骁›
骑›