Đọc nhanh: 宵 (tiêu). Ý nghĩa là: ban đêm, nhỏ bé; nhỏ. Ví dụ : - 他昨晚通宵看书。 Anh ấy đọc sách cả đêm qua.. - 春宵很温暖。 Đêm xuân rất ấm áp.. - 我们去夜宵吧。 Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.
宵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban đêm
夜
- 他 昨晚 通宵 看书
- Anh ấy đọc sách cả đêm qua.
- 春宵 很 温暖
- Đêm xuân rất ấm áp.
- 我们 去 夜宵 吧
- Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
宵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ bé; nhỏ
小
- 这个 房间 很宵
- Phòng này rất nhỏ.
- 这 本书 很宵
- Cuốn sách này rất nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宵
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 元宵 象征 团圆
- Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.
- 你 喜欢 吃 什么 宵夜 ?
- Bạn thích ăn gì vào bữa khuya?
- 她 在 准备 夜宵
- Cô ấy đang chuẩn bị bữa đêm.
- 夜宵 准备 好 了
- Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.
- 大家 欢聚一堂 , 共度 良宵
- mọi người tụ tập lại với nhau để cùng thưởng thức vẻ đẹp của đêm khuya.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宵›