Đọc nhanh: 驾鹤西游 (giá hạc tây du). Ý nghĩa là: xem 駕鶴 西去 | 驾鹤 西去.
驾鹤西游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 駕鶴 西去 | 驾鹤 西去
see 駕鶴西去|驾鹤西去 [jià hè xī qù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾鹤西游
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 我 最 喜欢 的 动画片 是 《 西游记 》
- Phim hoạt hình yêu thích của tôi là "Tây Du Ký".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
西›
驾›
鹤›