Đọc nhanh: 驾鹤西去 (giá hạc tây khứ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để qua đời (thành ngữ), (văn học) bay trên một con sếu đến Thiên đường phương Tây.
驾鹤西去 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để qua đời (thành ngữ)
fig. to pass away (idiom)
✪ 2. (văn học) bay trên một con sếu đến Thiên đường phương Tây
lit. to fly on a crane to the Western Paradise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾鹤西去
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他 替代 她 去 买 东西
- Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 正 驾驶 着 汽车 去 旅行
- Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.
- 他 把 东西 快递 过去
- Anh ấy đã giao đồ.
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
- 他 拿 钱 去 赎 东西
- Anh ấy dùng tiền để chuộc đồ.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
西›
驾›
鹤›