Đọc nhanh: 驶离 (sử ly). Ý nghĩa là: lái xe đi (từ một nơi), rời đi, lái (máy bay) khỏi.
驶离 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lái xe đi (từ một nơi)
to drive away (from a place)
✪ 2. rời đi
to leave
✪ 3. lái (máy bay) khỏi
to steer (the plane) away from
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驶离
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
驶›