驴骡 lǘ luó
volume volume

Từ hán việt: 【lư la】

Đọc nhanh: 驴骡 (lư la). Ý nghĩa là: con la (phối giống giữa ngựa đực và lừa cái).

Ý Nghĩa của "驴骡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

驴骡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con la (phối giống giữa ngựa đực và lừa cái)

公马和母驴交配所生的杂种, 身体较马骡小, 耳朵较大, 尾部的毛较小

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驴骡

  • volume volume

    - 这个 zhègè 驮子 tuózi 太重 tàizhòng 驴子 lǘzi tuó 不动 bùdòng

    - Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.

  • volume volume

    - 这头 zhètóu máo chéng 灰褐色 huīhèsè

    - Con lừa này lông có màu xám nâu.

  • volume volume

    - 这头 zhètóu 黑驴 hēilǘ shì de

    - Con lừa đen to lớn này là con lừa cái.

  • volume volume

    - 那匹 nàpǐ luó 力气 lìqi 特别 tèbié

    - Con lừa đó sức lực rất lớn.

  • volume volume

    - 这头 zhètóu 草驴 cǎolǘ 长得 zhǎngde hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 毛驴 máolǘ zài 地上 dìshàng 打滚 dǎgǔn

    - con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.

  • volume volume

    - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng

    - Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • volume volume

    - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng 动物 dòngwù

    - Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǘ , Lú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMIS (弓一戈尸)
    • Bảng mã:U+9A74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+11 nét)
    • Pinyin: Luó
    • Âm hán việt: La , Loa
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMWVF (弓一田女火)
    • Bảng mã:U+9AA1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình