Đọc nhanh: 驱虫用香 (khu trùng dụng hương). Ý nghĩa là: Hương xua đuổi côn trùng; sâu bọ.
驱虫用香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hương xua đuổi côn trùng; sâu bọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱虫用香
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 动物 脂 可以 用来 做 香皂
- Chất béo động vật có thể được sử dụng để làm xà phòng.
- 他 喜欢 用 香草 沐发
- Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
虫›
香›
驱›