Đọc nhanh: 深蹲 (thâm tỗn). Ý nghĩa là: squat. Ví dụ : - 早上我做深蹲做了20个 buổi sáng tôi đã squat 20 cái.
深蹲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. squat
深蹲是一项健身运动,是练大腿肌肉的王牌动作,坚持做还会起到减肥的作用。深蹲被认为是增强腿部和臀部力量和围度,以及发展核心力量(core strength)必不可少的练习。
- 早上 我 做 深 蹲 做 了 20 个
- buổi sáng tôi đã squat 20 cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深蹲
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
- 每天 早上 佩英 都 做 深 蹲
- mỗi buổi sáng bội anh đều tập squat.
- 早上 我 做 深 蹲 做 了 20 个
- buổi sáng tôi đã squat 20 cái.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
蹲›