Đọc nhanh: 驱力 (khu lực). Ý nghĩa là: (tâm lý) động lực, lái xe.
驱力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tâm lý) động lực
(psychological) driving force
✪ 2. lái xe
drive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱力
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 新 项目 的 驱动力 是 什么 ?
- Động lực thúc đẩy dự án mới là gì?
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
驱›