Đọc nhanh: 马球 (mã cầu). Ý nghĩa là: môn Pô-lo (cưỡi ngựa đánh bóng), bóng (dùng trong môn thể thao Pô-lo, lấy sợi mây bện thành).
马球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. môn Pô-lo (cưỡi ngựa đánh bóng)
球类运动项目之一, 球场长方形, 运动员骑在马上, 用藤柄带木拐的拐棒把球打进对方球门为胜
✪ 2. bóng (dùng trong môn thể thao Pô-lo, lấy sợi mây bện thành)
马球运动使用的球, 用藤根制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马球
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 他 的 球技 马马虎虎
- Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
马›