Đọc nhanh: 马枪 (mã thương). Ý nghĩa là: súng kỵ binh; súng mút. Ví dụ : - 杀回马枪 đâm ngọn thương hồi mã
马枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng kỵ binh; súng mút
骑兵用的一种枪, 性能和构造跟步枪相似, 但较短而轻便, 射程较步枪近
- 杀回马枪
- đâm ngọn thương hồi mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马枪
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 杀回马枪
- đâm ngọn thương hồi mã
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
马›