Đọc nhanh: 马来闭壳龟 (mã lai bế xác khưu). Ý nghĩa là: Rùa hộp lưng đen.
马来闭壳龟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rùa hộp lưng đen
马来闭壳龟属半水栖龟类,但短时间内可生活于深水中。栖息在平原地区的沼泽、湿地、池塘、河流中的水荡以及水稻田等水流缓慢、底质松软的水域。虽属于高度水生的动物,但也常发现在离水域较远的陆地。无互相争食、互咬现象。杂食性。野生状况下食植物茎叶、小鱼、蜗牛、蠕虫、昆虫等小型动物。人工饲养条件下,喜食苹果、香蕉、西红柿、小鱼、瘦猪肉及家禽内脏。分布于孟加拉国、柬埔寨、印度、印度尼西亚、马来西亚、缅甸、泰国、越南和中国(广西十万大山)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马来闭壳龟
- 乌龟壳 的 冉 很 特别
- Rìa của mai rùa rất đặc biệt.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 小 乌龟 刚 来 我家 的 时候 , 一点儿 也 不怕
- Khi con rùa nhỏ lần đầu tiên đến nhà tôi, nó không sợ chút nào.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
来›
闭›
马›
龟›