Đọc nhanh: 马匹出租 (mã thất xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê ngựa.
马匹出租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho thuê ngựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马匹出租
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 他 喜爱 那匹 骏马
- Anh ấy thích con ngựa tốt đó.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 为什么 你 抽 这匹马 ?
- Sao bạn lại quất con ngựa này?
- 他养 了 四匹 马在 农场
- Anh ấy nuôi bốn con ngựa ở nông trại.
- 他 每天 早上 坐 出租车 去 上班
- Anh ấy đi taxi đến chỗ làm mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
匹›
租›
马›