Đọc nhanh: 马匹 (mã thất). Ý nghĩa là: ngựa (nói chung), mã.
马匹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa (nói chung)
马 (总称)
✪ 2. mã
哺乳动物, 头小, 面部长, 耳壳直立, 颈部有鬣, 四肢强健, 每肢各有一蹄, 善跑, 尾生有长毛是重要的力畜之一, 可供拉车、耕地、乘骑等用皮可制革
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马匹
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 能 使 这匹马 变得 服帖
- Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾御 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 为什么 你 抽 这匹马 ?
- Sao bạn lại quất con ngựa này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匹›
马›