Đọc nhanh: 马仔 (mã tử). Ý nghĩa là: thành viên băng đảng, tay sai.
马仔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành viên băng đảng
gang member
✪ 2. tay sai
henchman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马仔
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 他 仔细检查 了 马车 的 靳
- Anh ấy kiểm tra kỹ dây da của xe ngựa.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
马›