Đọc nhanh: 香附 (hương phụ). Ý nghĩa là: Cói hạt đỏ (Cyperus rotundus).
香附 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cói hạt đỏ (Cyperus rotundus)
red nut sedge (Cyperus rotundus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香附
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
附›
香›