Đọc nhanh: 香葱 (hương thông). Ý nghĩa là: Hành hoa.
香葱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hành hoa
香葱,又称:葱,细香葱,北葱、火葱。拉丁文名:Allium ascalonicum.百合科、葱属植物,鳞茎聚生,矩圆状卵形、狭卵形或卵状圆柱形;鳞茎外皮红褐色、紫红色至黄白色,膜质或薄革质,不破裂。叶为中空的圆筒状,向顶端渐尖,深绿色,常略带白粉。植株小,叶极细,质地柔嫩,味清香,微辣,主要用于调味和去腥。原产于亚洲西部。在我国南方较为广泛地栽培。欧洲和亚洲的一些地区也有栽培。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香葱
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 书香人家
- gia đình có học.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 这种 葱 味道 挺香
- Loại hành này mùi thơm lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葱›
香›