Đọc nhanh: 菜心 (thái tâm). Ý nghĩa là: Rau cải chíp, rau cải ngọt.
菜心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rau cải chíp, rau cải ngọt
菜心又名菜薹,十字花科芸薹属,一、二年生草本植物。适合播种在南方温暖的地区,是我国南方的特产蔬菜之一。一年四季均可播种,现世界各地均有引种栽培。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜心
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 我家 种 着 券心 菜
- nhà tôi trồng bắp cải cuộn
- 这 道菜 精心 烹制
- Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.
- 品味 这 道菜 要 用心
- Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.
- 这种 植物 叫做 空心菜
- Loại thực vật này gọi là rau muống.
- 这 道菜 的 气味 恶心 到 我 了
- Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
菜›