Đọc nhanh: 香橙 (hương sập). Ý nghĩa là: cam sành, trái cam sành; quả cam sành.
香橙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cam sành
常绿乔木,叶子长卵形,花白色果实皮厚味香,果肉酸甜,可以吃
✪ 2. trái cam sành; quả cam sành
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香橙
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 书香人家
- gia đình có học.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
橙›
香›