Đọc nhanh: 首演 (thủ diễn). Ý nghĩa là: buổi biểu diễn đầu tiên, hiển thị công khai đầu tiên, vai trò thời con gái.
首演 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. buổi biểu diễn đầu tiên
first performance
✪ 2. hiển thị công khai đầu tiên
first public showing
✪ 3. vai trò thời con gái
maiden stage role
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首演
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 她 下个月 演出 一首 歌曲
- Cô ấy biểu diễn một bài hát vào tháng tới.
- 在 法国 , 时新 的 式样 都 是 演员 们 首创 的
- Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
首›