Đọc nhanh: 未领 (vị lĩnh). Ý nghĩa là: Chưa lĩnh (đã nhận nhưng chưa cộng). Ví dụ : - 凡连续3个月未领工资的职工可享受生活补贴 Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
未领 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chưa lĩnh (đã nhận nhưng chưa cộng)
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未领
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 未经 领导 批准 , 不得 动工
- Chưa được lãnh đạo phê duyệt, không được phép bắt đầu công việc.
- 我们 需要 探索 未知 的 领域
- Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.
- 我 说 的 那些 话 , 他 好像 还 未 领悟 过来
- tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
领›