Đọc nhanh: 首日封 (thủ nhật phong). Ý nghĩa là: bìa ngày đầu tiên (gần đây).
首日封 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bìa ngày đầu tiên (gần đây)
first day cover (philately)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首日封
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 你 错过 了 首次 出庭 日期
- Bạn đã bỏ lỡ ngày ra tòa đầu tiên của mình về điều này.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 日前 我 收到 了 一封信
- Mấy ngày trước tôi nhận được một lá thư.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
日›
首›