Đọc nhanh: 馅 (hãm). Ý nghĩa là: nhân bánh, lòi; lộ tẩy. Ví dụ : - 饺子馅是猪肉大葱。 Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.. - 汤圆馅是芝麻白糖。 Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.. - 这事迟早会馅。 Việc này sớm muộn cũng sẽ lộ tẩy.
馅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân bánh
(馅 儿) 面食;点心里包的糖;豆沙或细碎的肉;菜等
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 汤圆 馅 是 芝麻 白糖
- Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.
馅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòi; lộ tẩy
露馅儿
- 这 事 迟早会 馅
- Việc này sớm muộn cũng sẽ lộ tẩy.
- 他 的 假话 要 馅
- Lời nói dối của anh ta sẽ lộ tẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馅
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 煎饼 的 馅料 很 丰富
- Nhân bánh rán rất phong phú.
- 汤圆 馅 是 芝麻 白糖
- Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 桌子 上 有 一盘 肉馅 饺子
- Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
- 烙 馅儿饼
- nướng bánh có nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
馅›