Đọc nhanh: 饿鬼 (ngạ quỷ). Ý nghĩa là: (Phật giáo) ngạ quỷ, háu ăn, ai đó người luôn đói.
饿鬼 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Phật giáo) ngạ quỷ
(Buddhism) hungry ghost
✪ 2. háu ăn
glutton
✪ 3. ai đó người luôn đói
sb who is always hungry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饿鬼
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饿›
鬼›