Đọc nhanh: 腹饱眼馋 (phúc bão nhãn sàm). Ý nghĩa là: no bụng đói con mắt.
腹饱眼馋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. no bụng đói con mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹饱眼馋
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 这场 表演 真是 一饱眼福
- Buổi biểu diễn này thật là mãn nhãn.
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 美丽 的 风景 让 我 一饱眼福
- Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
腹›
饱›
馋›