Đọc nhanh: 干燥器 (can táo khí). Ý nghĩa là: Thiết bị sấy.
干燥器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị sấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干燥器
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 土壤 干燥 得 开裂 了
- Đất khô đến nỗi nứt nẻ.
- 他 的 武器 有 一面 干
- Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.
- 他 的 演讲 内容 干燥
- Nội dung thuyết trình của anh ấy khô khan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
干›
燥›