饮品 yǐnpǐn
volume volume

Từ hán việt: 【ẩm phẩm】

Đọc nhanh: 饮品 (ẩm phẩm). Ý nghĩa là: đồ uống. Ví dụ : - 这种橙汁饮品不含人工调味料. Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.

Ý Nghĩa của "饮品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

饮品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ uống

beverage

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 橙汁 chéngzhī 饮品 yǐnpǐn hán 人工 réngōng 调味料 tiáowèiliào

    - Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮品

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng xīn 饮料 yǐnliào

    - Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.

  • volume volume

    - chá shì 美味 měiwèi de 饮品 yǐnpǐn

    - Trà là đồ uống ngon.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 橙汁 chéngzhī 饮品 yǐnpǐn hán 人工 réngōng 调味料 tiáowèiliào

    - Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 饮誉 yǐnyù 文坛 wéntán

    - tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.

  • volume volume

    - 一篇 yīpiān hǎo de 作品 zuòpǐn yǒu 自己 zìjǐ de 韵律 yùnlǜ

    - Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.

  • volume volume

    - 咖啡 kāfēi chá 之类 zhīlèi de 饮品 yǐnpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Các đồ uống như cà phê, trà v.v. rất được ưa chuộng.

  • - 食品店 shípǐndiàn mǎi le 一些 yīxiē 零食 língshí 饮料 yǐnliào

    - Tôi đã đến cửa hàng thực phẩm mua một ít đồ ăn vặt và đồ uống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao