纸包饮品 zhǐ bāo yǐnpǐn
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ bao ẩm phẩm】

Đọc nhanh: 纸包饮品 (chỉ bao ẩm phẩm). Ý nghĩa là: Thức uống Tetra Pak, uống trong hộp, hộp nước trái cây.

Ý Nghĩa của "纸包饮品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纸包饮品 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Thức uống Tetra Pak

Tetra Pak drink

✪ 2. uống trong hộp

drink in a carton

✪ 3. hộp nước trái cây

juice box

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸包饮品

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn de 包装 bāozhuāng hěn 环保 huánbǎo

    - Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.

  • volume volume

    - 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng 保证 bǎozhèng 全性 quánxìng 保真 bǎozhēn

    - Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng xīn 饮料 yǐnliào

    - Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 饮誉 yǐnyù 文坛 wéntán

    - tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.

  • volume volume

    - chāi le 邮包 yóubāo 里面 lǐmiàn de 物品 wùpǐn

    - Cô ấy mở các vật phẩm trong bưu kiện.

  • - 食品店 shípǐndiàn mǎi le 一些 yīxiē 零食 língshí 饮料 yǐnliào

    - Tôi đã đến cửa hàng thực phẩm mua một ít đồ ăn vặt và đồ uống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao