Đọc nhanh: 饮冰室 (ẩm băng thất). Ý nghĩa là: Tên ngôi nhà của Lương Khải Siêu, nơi ông viết văn., hiệu giải khát.
饮冰室 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tên ngôi nhà của Lương Khải Siêu, nơi ông viết văn.
✪ 2. hiệu giải khát
(茶馆儿) 卖茶水的铺子, 设有座位, 供顾客喝茶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮冰室
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 夏天 冰镇 饮料 卖得 特别 好
- Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 我们 常对 饮料 和 冰块
- Chúng tôi thường pha đồ uống với đá.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
室›
饮›