Đọc nhanh: 食甚 (thực thậm). Ý nghĩa là: hình dạng nhật thực; hình dạng nguyệt thực.
食甚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình dạng nhật thực; hình dạng nguyệt thực
日偏食或月偏食过程中,太阳被月亮遮盖最多或月亮被地球阴影遮盖最多时,两者之间的位置关系;日全食或月全食过程中,太阳被月亮全部遮盖或月亮完全走进地球阴影 里而两个中心距离最近时,两者之间的位置关系也指发生上述位置关系的时刻食甚发生在食既之后 参看〖食相〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食甚
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甚›
食›