Đọc nhanh: 飞耳 (phi nhĩ). Ý nghĩa là: Tai rất thính..
飞耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tai rất thính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞耳
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
飞›