Đọc nhanh: 首重 (thủ trọng). Ý nghĩa là: nhấn mạnh, để cung cấp cho trọng lượng nhất, xếp hạng đầu tiên.
首重 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhấn mạnh
to emphasize
✪ 2. để cung cấp cho trọng lượng nhất
to give the most weight to
✪ 3. xếp hạng đầu tiên
to rank first
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首重
- 她 的 首饰 重 一厘 半
- Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.
- 这是 一件 贵重 的 首饰
- Đây là một món đồ trang sức quý giá.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 元首 发表 了 重要讲话
- Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
- 尊重群众 的 首创精神
- tôn trọng tinh thần sáng tạo của quần chúng nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
重›
首›